- Bài 1
- Bài 2
Bài 1
1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
[Tìm các từ có phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. Đọc to các từ đó.]
1. A.thirsty 2. A. breathe 3. A.then 4. A. birthday 5. A. everything |
B.throw B. fourth B.thing B. mouthful B. rhythm |
C.theme C. tooth C.them C. although C. healthy |
D.there D. warmth D.their D. worth D. nothing |
Lời giải chi tiết:
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
5.B |
1. D
thirsty /ˈθɜː.sti/
throw /θrəʊ/
theme /θiːm/
there /ðer/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ð/, các phương án còn lại được phát âm là /θ/.
2. A
breathe /briːð/
fourth /fɔːθ/
tooth /tuːθ/
warmth /wɔːmθ/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ð/, các phương án còn lại được phát âm là /θ/.
3. B
then /ðen/
thing /θɪŋ/
them /ðem/
their /ðeər/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /θ/, các phương án còn lại được phát âm là /ð/.
4. C
birthday /ˈbɜːθ.deɪ/
mouthful /ˈmaʊθ.fʊl/
although /ɔːlˈðəʊ/
worth /wɜːθ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ð/, các phương án còn lại được phát âm là /θ/.
5. B
everything /ˈev.ri.θɪŋ/
rhythm /ˈrɪð.əm/
healthy /ˈhel.θi/
nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /θ/, các phương án còn lại được phát âm là /ð/.
Bài 2
2. Single-underline the words with the /θ/ sound and double-underline the words with the /ð/ sound. Practice saying the sentences.
[Gạch một gạch với từ phát âm/θ/ và gạch hai gạch với từ phát âm /ð/. Luyện nói các câu dưới đây.]
1. The theatre is at number thirteen.
2. The Big Thumb is on Disney channel.
3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost.
4. What's the weather like on Thursday?
5. There are thirty people in the studio.
Phương pháp giải:
Ghi chú:
Âm /θ/ được gạch dưới
Âm /ð/ dược gạch dưới và in đậm
Lời giải chi tiết:
1. The theatre is at number thirteen.
[Nhà hát ở số 13.]
2.The Big Thumbis onDisney channel.
[The Big Thumb phát sóng trên kênh Disney.]
3.The Haunted Theatreis about a thirsty ghost.
[The Haunted Theatre nói về một con ma đói.]
4. What's the weather like on Thursday?
[Thứ Năm thời tiết thế nào?]
5. There are thirty people in the studio.
[Có 30 người trong phim trường.]