1 thùng sữa tiếng Anh là gì

Xem thêm thông tin tại đây nhé!

Đơn vị đo thể tích của dầu thô tương đương với khoảng 159 lít [0,159 mét khối]. Thùng được giới thiệu là đơn vị đo lường tiêu chuẩn của các công ty dầu khí của Mỹ và Anh. Nguồn gốc của nó bắt nguồn từ những thùng gỗ được sử dụng để vận chuyển rượu whisky, muối và cá trích đến Hoa Kỳ, đồng thời là dầu thô.

Đơn vị thùng tiếng anh là: Barrel unit

Các từ vựng liên quan:

  1. Gram: gam
  2. Kilo [viết tắt của kilogram]: Cân/kg
  3. Tonne: Tấn
  4. Millimetre: Milimet
  5. Centimetre: Centimet
  6. Metre: Mét
  7. Kilometre: Kilomet
  8. Hectare: Héc-ta
  9. Millilitre: Mililit
  10. Centilitre: Centilit
  11. Litre: Lít
  12.  Ounce: Aoxơ
  13. Pound: Pao
  14. Stone: Xtôn
  15. Ton: Tấn
  16. Inch: Inch
  17. Foot: Phút
  18. Yard: Thước
  19. Mile: Dặm
  20. Acre: Mẫu
  21. Pint: Panh
  22. Gallon: Ga-lông

Một số cụm từ đo lường trong tiếng anh mà bạn cần nên biết

A bar of [một thanh, thỏi]

A bar of Chocolate: Một thanh sôcôla

A bar of Gold: Một thỏi vàng

A bar of Soap: Một bánh xà phòng

A bag of [một túi]

A bag of Sugar: Một túi đường

A bag of Flour: Một túi bột mì

A bag of Rice: Một túi/bao gạo

Xem thêm kiến thức về tiếng anh

A bottle of [một chai]

A bottle of Water: Một chai nước

A bottle of  Soda: Một chai soda

A bottle of  Wine: Một chai rượu

A bowl of [Một bát]

A bowl of Cereal: Một bát ngũ cốc

A bowl of Rice: Một bát cơm/ gạo

A bowl of Soup: Một bát súp

A cup of [Một tách/chén]

A cup of Coffee: Một tách cà phê

A cup of Tea: Một chén trà

A cup of Milk: Một tách sữa

A carton of [Một hộp cứng]

A carton of Ice cream: Một hộp kem

A carton of Milk: Một hộp sữa

A carton of Juice: Một hộp nước trái cây

A drop of [Một giọt]

A drop of Blood: Một giọt máu

A drop of Oil: Một giọt dầu

A drop of Water: Một giọt nước

A glass of [Một cốc/ly]

A glass of  Water: Một cốc nước

A glass of Milk: Một ly sữa

A glass of Soda: Một cốc nước giải khát có ga

A jar of [Một vại, lọ, bình]

A jar of jam: một lọ mứt hoa quả

A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng

A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise

Nội dung bổ sung về giáo dục nha

A piece of [Một mảnh/mẩu/miếng/món đồ,…]

A piece of Advice: Một lời khuyên

A piece of Information/News: Một mẩu tin [thông tin/ tin tức]

A piece of Furniture: Một món đồ gỗ [nội thất]

A piece of Luggage: Một phần hành lý

A grain of [một hạt/hột]

A grain of Rice: Một Hạt gạo

A grain of Sand: Hạt cát

A grain of Truth : Một sự thật

Xem thêm website về chủ đề giáo dục

A slice of [Một lát/miếng mỏng]

A slice of Bread: Một lát bánh mì

A slice of Meat: Một miếng thịt

A slice of Cheese: Một miếng phô mai

A roll of [Một cuộn/ cuốn]

A roll of Tape: Một cuộn băng ghi âm

A roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh

Bình luận

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ milk, a carton of/a bottle of/a litre of milk. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt  khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

–      Please get me a carton of milk/two cartons of milk while you are out.

Hãy mua cho tôi một hộp sữa/hai hộp sựa khi bạn đi ra ngoài nhé.

[Không dùng *a milk*, *two milks* có thể được dùng khi yêu cầu một cái gì đó để uống]

–      We don’t use much milk now the children are grown up.

Bây giờ khi bọn trẻ đã lớn chúng tôi không dùng nhiều sửa nữa.

[Không dùng *a lot of milk*]

[milk. Là danh từ không đếm được]

Nếu thấy hữu ích, hãy g+ cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dich tieng Tay Ban Nha, dich tieng Bo Dao Nha…

Chào bạn đọc. Bữa nay, Neufie mạn phép đưa ra đánh giá chủ quan về kinh nghiệm, Lốc Sữa Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Bao Bì Giấy

Đa phần nguồn đều đc cập nhật thông tin từ các nguồn trang web lớn khác nên sẽ có vài phần khó hiểu.

Mong mỗi người thông cảm, xin nhận góp ý and gạch đá dưới phản hồi

Xin quý khách đọc bài viết này ở nơi yên tĩnh riêng tư để đạt hiệu quả cao nhất Tránh xa tất cả các thiết bị gây xao nhoãng trong các công việc đọc bài

Bookmark lại nội dung bài viết vì mình sẽ cập nhật hàng tháng

Làm thế nào để nói “a box of milk”, “a candy bar” trong tiếng Anh? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp những thắc mắc đó cho bạn

1. Hộp sữa phải nói như thế nào?

Milk, soup [sữa, súp, ..] trong tiếng Anh là danh từ không đếm được. Chúng ta không thể sử dụng mạo từ a / an hoặc sử dụng số để tính số của chúng.

Bạn đang xem: Sữa tiếng anh là gì

Xem thêm: Những Con Người Là Những Chú Ong Dưới Đáy Là Gì? # 1 Đai Bee là gì?

Chúng tôi cũng không thường nói “một sữa” hoặc “hai súp”. Nhưng chúng ta cũng có thể nói “một hộp sữa” hoặc “hai hộp súp”. Bạn đang xem: Sữa lô tiếng anh là gì?

Dưới đây là một số ví dụ cụ thể:

Carton, lon,… [Carton, thiếc, v.v.]

Một thùng nước cam

[Một thùng nước cam]

Atin ofpaint

[một hộp sơn]

Một chai nước

[một chai nước]

Một lọ mứt

[một lọ mứt]

Atube oftooth paste

[một tuýp kem đánh răng]

Một cốc nước

[một cốc nước]

Một cốc cà phê

[một cốc cà phê]

2. Khối lượng, kích thước [số đo]

Akilo ofcheese

[một pound pho mát]

Fivemetres ofcable

[năm mét cáp]

20 lít xăng

[hai mươi lít xăng]

Halfa poundof bơ

[nửa pound bơ]

3. Mảnh, mảnh,… [mảnh, lát, v.v.]

Một mảnh gỗ

[một mảnh gỗ]

Một miếng / lát bánh mì

[một miếng / một miếng bánh mì]

Mảnh / tờ giấy

[một mảnh / một tờ giấy]

Một thanh sô cô la

[một thanh kẹo sô cô la]

Xin chào của bánh mì

[một ổ bánh mì]

Ngoài ra, chúng ta cũng có thể sử dụng các cấu trúc trên khi sử dụng danh từ số nhiều với giới từ of.

Một gói khoai tây chiên giòn

[một gói khoai tây]

Một hộp diêm

[một hộp diêm]

Ba kg khoai tây

[ba pound khoai tây]

Một bộ sưu tập các bức ảnh

[tập hợp các bức tranh]

4. một phần thông tin

Lời khuyên, thông tin, tin tức [lời khuyên, thông tin, web11_news] đều là những danh từ không đếm được. Chúng ta không thể sử dụng mạo từ a / an hoặc để chúng dưới dạng danh từ số nhiều.

Tôi có thể cho bạn một lời khuyên?

[Tôi có thể cho bạn một lời khuyên?]

[Chúng tôi có một số thông tin từ văn phòng du lịch]

Đó là tuyệt vờiweb11_news!

[Đó là tin tuyệt vời!]

Nhưng chúng ta có thể sử dụng các từ sau để đi kèm: mảnh, bit của, mục của.

Tôi có thể cho bạn một lời khuyên / một chút lời khuyên không?

  NEW " Field Of Study Là Gì Trong Tiếng Việt? What Is Field Of Study

[Tôi có thể cho bạn một lời khuyên?]

[Có hai phần thông tin mà chúng tôi cần để hoàn thành bảng câu hỏi.]

Có một chút / một mục củaweb11_news có thể khiến bạn quan tâm.

[Có một số thông tin có thể bạn quan tâm]

Những từ sau đây cũng là danh từ không đếm được trong tiếng Anh, mặc dù trong một số ngôn ngữ khác, chúng có thể là danh từ đếm được:

Nhà ở

Baggage [hành lý]

Hành vi [hành vi]

Thiết bị [thiết bị]

Vui vẻ [chúc vui vẻ]

Nội thất [đồ đạc]

Homework [bài tập về nhà]

Housework [nội trợ]

Đẻ [lứa]

May mắn [tài sản]

Hành lý [hành lý]

Tiến trình [tiến độ]

Rác [rác]

Phong cảnh [phong cảnh]

Traffic [giao thông]

Travel [du lịch]

Thời tiết thời tiết]

Work [công việc]

Ngoài ra còn có một số danh từ đếm được có cùng nghĩa với danh từ không đếm được ở trên

Nguồn tổng hợp

1 lốc sữa tiếng Anh là gì

Thùng sữa tiếng Anh là gì

Thùng mì gói tiếng Anh là gì

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tiếng Pháp

Video liên quan

Chủ Đề