0.5 mm bằng bao nhiêu mét

1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, µm, inch, dm, m, km, … là câu hỏi được thắc mắc rất nhiều trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng. Ly (hay li) là tên gọi khác của milimet. 1 ly bằng 1 mm. Để quy đổi chính xác nhất đơn vị ly (li) sang các đơn vị đo milimet, centimet, nanomet, micromet, inch, deximet, met, kilomet,…, hãy cùng với Thép Mạnh Hà tìm hiểu thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây. 

0.5 mm bằng bao nhiêu mét
1 ly bằng bao nhiêu mm

1 ly bằng bao nhiêu mm?

Ly, hay còn được viết là li, là đơn vị đo lường vô cùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống như kỹ thuật, xây dựng, thiết kế, may mặc, giáo dục, công nghệ… Thực chất ly là tên gọi khác của milimet – một đơn vị đo thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI. Tuy đây là đơn vị có kích thước rất nhỏ, nhưng việc quy đổi chính xác đơn vị ly là vô cùng quan trọng đối với các công việc đòi hỏi tính chính xác, tỉ mỉ cao. 

Trong hệ thống các đơn vị đo lường, vị trí của ly (hay mm) được sắp xếp như sau:

nm (nanomet) < µm (micromet) < mm (ly) < cm (centimet) < inch < dm (deximet) < m (met) < hm (hectomet) < km (kilomet)

Với câu hỏi 1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… chúng ta có sự quy đổi chính xác sau đây:

  • 1 ly bằng bao nhiêu mm: 1 ly = 1 mm
  • 1 ly bằng bao nhiêu nm: 1 ly = 1000000 nm (nanomet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu µm: 1 ly = 1000 µm (micromet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu cm: 1 ly = 0.1 cm (centimet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu inch: 1 ly = 0.03937 inch
  • 1 ly bằng bao nhiêu dm: 1 ly = 0.01 dm (deximet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu m: 1 ly = 0.001 m (met)
  • 1 ly bằng bao nhiêu hm: 1 ly = 0.00001 hm (hectomet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu km: 1 ly = 0.000001 km (kilomet)

Chỉ với một vài phép tính đơn giản, ta đã có thể nhanh chóng quy đổi các số đo từ ly sang mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… nhanh chóng.

0.5 mm bằng bao nhiêu mét
Ly, hay còn được viết là li, là đơn vị đo lường vô cùng phổ biến

Bảng quy đổi nhanh từ ly sang các đơn vị cm, dm, inch, mét 

Dưới đây là bảng quy đổi ly giúp các bạn có thể nhanh chóng tra cứu kích thước các đơn vị khác từ số đo ly cho sẵn:

Li (mm)CmDmInchMét10.10.010.0390.00120.20.020.0780.00230.30.030.1170.00340.40.040.1560.00450.50.050.1950.00560.60.060.2340.00670.70.070.2730.00780.80.080.3120.00890.90.090.3510.0091010.10.390.01

1 ly bằng bao nhiêu tấc, 1 ly bằng bao nhiêu thước?

Trong hệ thống đo lường hiện đại ngày nay, 1 tấc được coi là 1 dm (deximet, 10cm,…), 1 thước được coi tương đương vớt 1 m (met, 100cm,…)

Vì vậy, chúng ta có quy đổi từ ly sang tấc và thước như sau:

  • 1 ly bằng bao nhiêu tấc: 1 ly = 0.01 tấc = 0.01 dm (deximet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu m: 1 ly = 0.001 thước = 0.001 (met)

Tuy nhiên theo các quan niệm cổ, đơn vị tấc và thước có sự sai khác tùy thuộc vào từng thời đại và hệ số đo của các nước thực dân phong kiến xưa.

Thước ta là đơn vị đo lường hay được các cụ tổ tiên ta sử dụng, 1 thước ta tương đương với 47 cm. Sau thời kỳ Pháp thuộc, thực dân Pháp quy định 1 thước làm tròn 40cm.

Thước theo đơn vị của người Trung Quốc cổ lại tương đương bằng 33cm.

0.5 mm bằng bao nhiêu mét
1 ly bằng bao nhiêu tấc, bao nhiêu thước?

Dẫu vậy ngày nay trong kỹ thuật và xây dựng hiện đại, người ta vẫn khuyến khích sử dụng đơn vị đo lường chuẩn theo bảng đo lường Quốc tế SI để tránh gây nhầm lẫn và sai lệch giữa các khái niệm.

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cho câu hỏi 1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… hy vọng bài viết có những thông tin hữu ích giúp các bạn đảm bảo được tính chính xác cao cho công trình, bản thiết kế, công việc của mình.

Milimet (tiếng Anh Milimetre) ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m, inch, dm, nanomet, hm, km? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị Milimet.

0.5 mm bằng bao nhiêu mét

Milimet là gì ?

Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đồng 1 phần trăm của centimet và một phần nghìn của mét.

Milimet (mm) được ứng dụng để đo những khoảng cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp. Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km?

Theo thứ tự sắp xếp từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.

  • 1 mm = 1000000 nm (nanomet)
  • 1 mm = 1000 µm (micromet)
  • 1 mm = 0.1 cm -> 10 mm = 1 cm và 100 mm = 10 cm
  • 1 mm = 0.03937 inch
  • 1 mm = 0.01 dm
  • 1 mm = 0.001 m
  • 1 mm = 0.00001 hm
  • 1 mm = 0.000001 km (1 x 10-6 )

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Mm sang cm, ich, dm, mét

Li (mm)CmDmInchMét10.10.010.0390.00120.20.020.0780.00230.30.030.1170.00340.40.040.1560.00450.50.050.1950.00560.60.060.2340.00670.70.070.2730.00780.80.080.3120.00890.90.090.3510.0091010.10.390.01

1 µm bằng bao nhiêu nm, mm, cm, inch, dm, m, hm, km?

  • 1 µm = 1000 nm
  • 1 µm = 0.001 mm
  • 1 µm = 0.0001
  • 1 µm = 3.93700787 x 10-5 inch
  • 1 µm = 1 x 10-5 dm
  • 1 µm = 1 x 10-6 m

Xem thêm thông tin:

  • 1 Li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, µm, inch, dm, m, hm, km ? #2021
  • 1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km ? #2021
  • 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, inch, dm, km ? #2021
  • 1 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km? #2021
  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)? #2021

Phonhadat.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu về cách quy đổi đơn vị Milimet sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Bên cạnh việc mang tới những thông tin hữu ích, chúng tôi cũng là đơn vị chuyên giải đáp các dự án căn hộ chung cư của các chủ đầu tư uy tín với đội ngũ Chuyên Nghệp được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.